Hotline: 0912290680 - 0968095221 - 0968095220Email: ceo.longnguyen@gmail.com08:00 - 18:00 (Thứ Hai - Thứ bảy)
Hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần ATV630 ATV650 schneider

Biến tần ATV630ATV650 của Schneider là hai dòng biến tần hiệu suất cao, hỗ trợ trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Việc cài đặt biến tần nhanh chóng và chính xác sẽ giúp bạn tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của hệ thống. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách cài đặt nhanh biến tần ATV630 và ATV650 chuẩn, đảm bảo tối ưu trải nghiệm người dùng.

 

1. Chuẩn bị trước khi cài đặt

Trước khi tiến hành cài đặt, bạn cần chuẩn bị các bước sau:

  • Thiết bị cần thiết:  Biến tần Schneider ATV630 hoặc ATV650, động cơ, dây cáp nguồn, bảng điều khiển HMI.
  • Tài liệu kỹ thuật: Tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất để tra cứu thông số chi tiết.
  • Kiểm tra điện áp và kết nối: Đảm bảo điện áp cấp vào biến tần phù hợp với yêu cầu của thiết bị.
  • Phần mềm hỗ trợ: EcoStruxure Control Expert hoặc SoMove để cấu hình nâng cao.

2. Bước 1: Kết nối nguồn điện

Kết nối nguồn điện vào biến tần theo các bước sau:

  • Bước 1.1: Tắt nguồn điện trước khi đấu nối.
  • Bước 1.2: Kết nối dây nguồn 3 pha vào các cực L1, L2, L3 (biến tần hỗ trợ cả điện áp 220V và 380V).
  • Bước 1.3: Kết nối dây động cơ vào các cổng U/T1, V/T2, W/T3 của biến tần.
  • Bước 1.4: Đảm bảo đấu nối dây an toàn và chắc chắn.

Sơ đồ kết nối mạch điều khiển biến tần ATV630 ATV650 Schneider

Sơ đồ kết nối biến tần ATV630 ATV650 Schneider với động cơ

3. Bước 2: Cài đặt cơ bản trên màn hình HMI

  • Trả về mặc định nhà máy: ATV340/630/930: Main Menu / File management / Factory Setting /
    + Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
    + Go to factory Setting = Enter
  • Cài đặt thông số cơ bản: Main Menu / Simply Start /
    • Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA)  Thường cài 50
    • Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
    • Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
    • Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
    • Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
    • Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
    Làm auto tuning: Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning  Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done
  • Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải:
    • Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
      Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
      FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
      U/F VC 5pts: Luật U/f 5 điểm
      Sync Mot: Luật động cơ đồng bộ vòng hở
      Sync CL: Luật động cơ đồng bộ vòng kín
  • Cài đặt dòng bảo vệ quá tải:
    • Main Menu / Simply Start /
      • Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
  • Cài đặt hạn dòng (current limit) 
    • Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
      • Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
      Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
      • Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating 
  • Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
    • Main menu / Simply Start /
      Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
      Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
  • Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
    • Main menu/ Simply Start/
      Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
      High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
  • Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
    • Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
      • Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)
      Tần số đóng cắt cao:
      -Động cơ bớt ồn
      -Dòng rò cao
      -Nhiễu cao
      -Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
      Tần số đóng cắt thấp: ngược lại
  • Cài đặt relay báo trạng thái biến tần: Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi) Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
    • Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
      R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
      R2 configuration / R2 assignment = Drv Running
  • Cài đặt ngõ ra analog báo trạng thái biến tần: Cài đặt AO1 báo tốc độ chạy, xuất ra từ 0-10VDC
    • Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
      • AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
      / AO1 type = Current
      / AO1 min output = 4mA
      / AO1 max output = 20mA
  • Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
    • Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes
  • Điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần
    • Main Menu / Complete setting / Command and reference /
      • Ref Freq 1 Config = HMI  Đặt tốc độ trên màn hình
  • Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
    • Main Menu / Complete setting / Command and reference /
      • Ref Freq 1 Config = AI1  Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
      • Ref Freq 2 Config = HMI  Đặt tốc độ bằng HMI
      • Freq Switch Assign = DI3  Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
      • Control mode = Not seperate
  • Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu
    • Main Menu / Complete setting / Command and reference /
      • Ref Freq 1 Config = AI1  Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
      • Ref Freq 2 Config = HMI  Đặt tốc độ bằng HMI
      • Freq Switch Assign = DI3  Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
      • Control mode= Separate
      • Cmd channel 1 = Terminal
  • Cài biến tần ATV630 ATV650 Schneider chạy động cơ với tốc độ cao hơn 50Hz 
    • Main Menu / Simply start/
      • Max frequency = 80Hz  Cho phép cài đặt ngưỡng cao <= 80Hz
      • High speed = 80Hz  Cài đặt ngưỡng cao = 80Hz
  • Chọn cách dừng động cơ
    • Main Menu / Complete setting/ Generic function/ Stop configuration
      • Type of Stop = Freewheel
  • Cài đặt biến tần ATV630 ATV650 Schneider chạy động cơ nhiều cấp tốc độ
    • Ví dụ: Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
      Khi đó (LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
      (LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz
    • Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed
      • 2 preset freq = DI3
      • 4 preset freq = DI4
      • Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
      • Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
      • Preset speed 4 (SP4) = 25Hz
  • Cài đặt biến tần ATV630 ATV650 Schneider chạy PID phản hồi
    • Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50%  Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
      động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
      nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn
    • Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller
      •Feedback / Type of control = Pressure / Other
      / PID feedback = AI1  Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
      / Min PID feedback = 0 bar  Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
      / Max PID feedback = 10 bar  Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến
      •Reference / Intern PID ref = Yes  Cho phép đặt tham chiếu từ màn hình biến tần
      / Min PID ref = 0 bar  Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép
      / Max PID ref = 10 bar  Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép
      / Internal PID ref = 5 bar  Đặt mức tham chiếu
  • Cài đặt chức năng Sleep Wake up trên biến tần ATV630 ATV650 Schneider (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm) 
    • Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up
      •Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed  Sleep khi chạy tốc độ thấp
      / Sleep min speed = 25Hz  Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
      / Sleep delay = 10s  Thời gian chờ để sleep
      •Wake up Menu / Wake up mode = Feedback  Chạy lại dựa theo tín hiệu phản hồi
      / Wake up Press Level = 2 bar  Nếu áp suất phản hồi < 2 bar thì chạy lại

Trên đây là hướng dẫn cài đặt nhanh biến tần ATV630 và ATV650 Schneider đơn giản và chi tiết nhất 

Mọi thắc mắc liên hệ : 0968 095 220 - Mr Hiệp

Xin cảm ơn!

 

 

0 / 5 (0Bình chọn)
Bình luận
Gửi bình luận
Bình luận